Bài 02 : Danh từ 을/를
Bài 03 : Danh từ 도
Bài 04 : Danh từ 은/는
Bài 05 : Danh từ 에
Bài 06 +7 : Danh từ 에서
Bài 08 : Danh từ 의
Bài 09 : Danh từ 와/과, 하고, (이)랑
Bài 10 : Danh từ 에, 에게, 한테, 께
Cuộc sống này không êm đềm như tôi đã mơ. Những sự thay đổi lớn trong đời làm cho con người tôi trưởng thành hơn. Vấp ngã nhiều lần dạy cho tôi những bài học. Tôi luôn mỉm cười sau mỗi lần vấp ngã. Đam mê thúc giục tôi phải cố gắng. Thành công chỉ còn đếm bằng thời gian….Tôi luôn nghĩ như vậy.
Bài 01 : Danh từ 이/가 Bài 02 : Danh từ 을/를 Bài 03 : Danh từ 도 Bài 04 : Danh từ 은/는 Bài 05 : Danh từ 에 Bài 06 +7 : Danh từ 에서 Bài...
0 nhận xét: