danh từ  도 , tiểu từ  도, trợ từ  도, ngữ pháp  도,  도 3. Danh từ + 도 Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng Cấu trúc: 저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng) ...

Bài 3: DANH TỪ 도

danh từ  도 , tiểu từ  도, trợ từ  도, ngữ pháp  도,  도




3. Danh từ + 도

Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng

Cấu trúc:

저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng)
친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng)
Có nghĩa giống như 또, 또한, 역시, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thời, bao hàm.

Ví dụ:

- 저도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh
- 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요: Hát cũng hay mà học cũng giỏi
- 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm
- 커피도 마셔요?: Cậu cũng uống cà phê chứ?
* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.

Ví dụ:

- 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào
- 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm
- 잘 생기지도 못 생기도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu
- 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đuợc

0 nhận xét: