danh từ  이가 , tiểu từ  이/가, trợ từ  이가, ngữ pháp  이/가,  이/가 1. Danh từ + 이/가 Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra c...

Bài 1: DANH TỪ 이/가

danh từ  이가 , tiểu từ  이/가, trợ từ  이가, ngữ pháp  이/가,  이/가




1. Danh từ + 이/가

Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác như “–
께서”, “(에)서”

이 -Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu
câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm
가 - Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu
câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm

Cấu trúc

책: 책 + 이 = 책이
학생: 학생 + 이 = 학생이
시계: 시계 + 가 = 시계가
누나: 누나 + 가 = 누나가

Ví dụ:

- 비가 옵니다: trời mưa
- 한국어가 어렵습니다: Tiếng Hàn khó
- 동생이 예쁩니다: Em gái đẹp thế
- 시간이 없습니다: Không còn thời gian

Lưu ý:
* Khi kết hợp với các đại từ như 나, 너, 저, 누가 làm chủ ngữ thì biến thành 내가, 네가,
제가, 누가.
* Trong khẩu ngữ và văn viết có khi lược bỏ không dùng tới.
- 그 사람(이) 누구요?: Người đó là ai thế?
- 너(가) 어디 가니?: Mày đi đâu đấy?

0 nhận xét: