20:57
danh từ 은/는 , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban ,...
Bài 4: DANH TỪ 은/는
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Cuộc sống này không êm đềm như tôi đã mơ. Những sự thay đổi lớn trong đời làm cho con người tôi trưởng thành hơn. Vấp ngã nhiều lần dạy cho tôi những bài học. Tôi luôn mỉm cười sau mỗi lần vấp ngã. Đam mê thúc giục tôi phải cố gắng. Thành công chỉ còn đếm bằng thời gian….Tôi luôn nghĩ như vậy.
danh từ 은/는 , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban ,...
NHỮNG TỪ NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN
59 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thái độ
Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn nói về cãi lộn, đánh nhau
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHIA TAY (TÌNH YÊU)
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đánh giá con người
0 nhận xét: