어릴 때 수영하다 물에 빠져 죽을 뼌 했다.
Giải thích:
+ 어리다 :nhỏ 어릴 때: Hồi nhỏ, thuở nhỏ
+ 수영하다: bơi
+ 물에 빠지다: ngã xuống nước
+ 죽다 :chết
+ Động từ ㄹ/을 뻔 하다 : suýt nữa thì… (thể giả định dùng trong quá khứ, diễn tả một sự việc có thể đã xảy ra nhưng nó không xảy ra –> Luôn luôn để dạng 뻔 했다)
+ 어리다 :nhỏ 어릴 때: Hồi nhỏ, thuở nhỏ
+ 수영하다: bơi
+ 물에 빠지다: ngã xuống nước
+ 죽다 :chết
+ Động từ ㄹ/을 뻔 하다 : suýt nữa thì… (thể giả định dùng trong quá khứ, diễn tả một sự việc có thể đã xảy ra nhưng nó không xảy ra –> Luôn luôn để dạng 뻔 했다)
Ví dụ khác: 어제 계단에서 넘어질 뻔 했어요. (Tôi súyt ngã tại cầu thang ngày hôm qua)
Câu trên được dịch là: Hồi nhỏ tôi suýt chết đuối khi đi bơi.
0 nhận xét: